各省市育婴师职业证考试地点公布
面议发布时间: 2021-06-26 17:54:26
越南是个神秘的国度,渗透着法国殖民地的文化气息,深受*文明的熏陶渐染,融合了多元化的地方风俗。这样一种复杂细腻的人文,形成了越南文化别具一格的风景。以下是小编为您整理的中暑越南语怎么说的相关内容。
中暑越南语怎么说
in chào. 您好。
Xin lỗi. 对不起。
Cám ơn. 谢谢。
Tạm biệt. 再见。
Hẹn gặp lại. 下次见。
Anh có khỏe không? 你好吗?
Tôi khỏe. 我很好。
Tôi mệt. 我很累。
Rất vui được gặp anh. 很高兴见到你。
Anh tên là gì? 你叫什么名字?
Đây là anh Peter. 这是彼特先生。
Kia là chị Linda. 那是琳达小姐。
Anh ấy là bạn tôi. 他是我朋友。
Tôi còn độc thân. 我还是单身。
Tôi đã có gia đình. 我结婚了。
Tôi có 2 con: một trai, một gái. 我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。
Dây là con trai tôi. 这是我的儿子。
Đây là chồng tôi. 这是我先生。
Cô ấy là vợ tôi. 她是我夫人。
Tôi là khách du lịch. 我是游客。
Tôi là người Anh. 我是英国人。
越南语Nhỉ的用法
语气词,放在句尾,表示说话者想对一事物评价。
Ngữ khí từ, dùng sau những câu người nói muốn biểu thị một sự đánh giá
Ví dụ: - Đẹp nhỉ!
例如:-漂亮吧!
- Vui quá nhỉ!
-太高兴了!
- Chán nhỉ!
-烦啊!
hoặc biểu thị thái độ thân mật, nhẹ nhàng trong câu hỏi.
或者表示疑问句中亲密、委婉的语气。
- Anh ấy có đến không?
-他来吗?
- Anh ấy có đến không nhỉ?
他会来吗?
越南语你好怎么说
年龄差不多: Xin chào ( 新找: Xīn zhǎo )
年龄差不多:Chào bạn
一般也可以这样说:
男对女说:Chào em
女对男说: Chào anh
比自己大的人:
自己对女说: Chào chị
自己对男说: Chào anh
对长辈说(跟父母相差不多的年龄):
比父亲小的男士: Chào chú
比父亲大的男士: Chào bác
比父亲小或大的女士: Chào cô
比母亲小或大的女士: Chào dì
对女士老人说: Cháu chào bà (ạ)
常用越南语句型
Tôi có thểđọc email ở dâu? 我在哪里可以收邮件?
Một giờ internet bao nhiêu tiền? 上网一个小时多少钱?
Ởđâu có phòng trọ? 哪里能租房?
Tôi muốn thuê một xe đạp. 我想租一辆自行车。
Một ngày bao nhiêu tiền? 多少钱一天?
Tôi muốn thuê một phòng đôi.我想租一个双人间。
Đây là hộ chiếu của tôi. 这是我的护照。
Hôm nay trời nóng quá. 今天热死了。
Phòng vé máy bay ởđâu ạ? 航空售票处在那里?
Bao nhiêu tiến một vé? 一张票多少钱?
Mấy giờ xe lửa chạy? 火车几点启程?
Mấy giờmáy bay đến? 飞机几点到?
Hải quan ởđâu ạ? 海关在哪里?
Nơi gửi hành lýởđâu?行李寄存处在哪里?
Ngày mai trời mưa không?明天下雨吗?
更多培训课程,学习资讯,课程优惠,课程开班,学校地址等学校信息,请进入 天才领路者网站详细了解
咨询电话:400-850-8622
相关文章
最新文章
相关课程