天才领路者

总算知道越南语初级学习

发布时间: 2021-06-28 03:37:39

越南语相对于其他语言来说,对我们*人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。以下是小编为您整理的越南语初级学习的相关内容。  

越南语初级学习  

người trong chuyến đi này, có thể sẽ gặp gai gốc và mấp mô, nhưng gió và mưa. Sau đó, chắc sẽ có vẻ đẹp của cầu vồng.  

muốn thay đổi số phận, đầu tiên là thay đổi chính bản thân mình.  

quyết định cách suy nghĩ, phong thái quyết định quyết định thành công cao độ, chi tiết, tính cách quyết định số phận của mình.  

không rút lui khi đang là tiềm năng lớn nhất khi chơi.  

thời gian là một hằng số, nhưng cũng là một biến số.Vô cùng nhiều người chăm chỉ, lười biếng, vô cùng ít người.  

6thời gian giống như một chiếc xe súc vật kéo xe, tốc độ của nó phụ thuộc vào tay ta, Whip.  

giải quyết mọi chuyện phức tạp nhất thường cần cách đơn giản nhất.  

Có ai nhìn vào ánh sáng trong bóng tối, có người đã nhìn ra xa với ánh sáng trong bóng tối.  

越南语初级学习

 

giả thuyết là hay hơn, thực tế lại là một chuyện..  

越南语专业词汇  

居住条件  

điều kiện cư trú  

空房  

phòng trống  

立可迁入  

lập tức có thể dọn vào  

商业区  

khu thương mại  

市区  

nội thành  

市中心  

trung tâm thành phố  

双人房间  

phòng hai người  

四室二厅  

sáu phòng(hai phòng ngủ,hai phòng khách)  

调节纠纷  

hòa giải tranh chấp  

土地征购  

trưng mua đất đai  

屋顶花园  

vườn hoa trên mái,nhà  

无权转让  

không có quyền chuyển nhượng  

西晒房子  

nhà hướng tây  

关于越南语的词汇  

拜会  

đến chào  

拜见  

đến thăm  

备忘录  

bản ghi nhớ  

表示慰问  

tỏ lòng thăm hỏi  

表示遗憾  

tỏ lòng thương tiếc  

承认  

công nhận  

出访  

sang thăm  

穿梭外交  

ngoại giao con thoi  

答谢宴会  

tiếc đáp lễ  

大使级会谈  

hội nghị cấp đại sứ  

代表团  

đoàn đại biểu  

 

代表团团员  

các thành viên trong đoàn đại biểu  

越南语基础语法  

越南语句型Giá...thì....的用法  

用Giá...thì...连接的复句表示假设条件-结果关系,意为“假如.....就.....”。  

-Giá tôi là là Giám đốc công ty thì tôi sẽ thay đổi hẳn lề lối làm việc.  

假如我是公司经理,我就彻底改变工作方式。  

-Giá tôi đừng ăn cua biển thì tôi sẽ không bị đau bụng.  

假如我不吃海蟹就不会肚子疼。  

越南语句型cả...nữa的用法  

cả...nữa强调句中常由名词充当的某要素、部分,意为“连.....都,也.....”。  

-Người ta đi bằng ô-tô buýt,xích lô,gần đây người ta còn đi cả xe ôm nữa.  

人们乘坐公交车,人力三轮车,最近,人们连“摩的”也坐了。  

-Ông ấy uống bia,lại uống cả rượu đậu nữa,nên say khướt.  

他喝啤酒,接着连二锅头也喝了,所以醉得不省人事。  

越南语句型chẳng...là gì的用法  

此句型用以表示肯定正在或已经发生的行动、事情,意为“不是......了吗?”。  

-Ánh ấy chẳng đã nói thế là gì?  

他不是这样说了吗?  

-Hôm qua chị chẳng gặp anh ấy là gì?  

昨天你不是已经见他了吗?  

更多培训课程,学习资讯,课程优惠,课程开班,学校地址等学校信息,请进入 天才领路者网站详细了解
咨询电话:400-850-8622

相关文章

最新文章

相关课程

温馨提示:提交留言后老师会第一时间与您联系! 热线电话:400-850-8622